🔍
Search:
MỞ RA
🌟
MỞ RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
자유롭게 들어가거나 이용할 수 있도록 열어 놓다.
1
MỞ RA:
Mở cửa cho sử dụng và đi vào tự do.
-
2
금지하던 것을 풀어 자유롭게 교류하고 활동하게 하다.
2
MỞ RA:
Cho giao lưu và hoạt động tự do đối với những điều đã từng bị cấm đoán.
-
-
1
어떤 일을 할 수 있게 되거나 전망이 보이다.
1
ĐƯỜNG ĐƯỢC MỞ RA:
Nhìn thấy triển vọng hay có thể làm việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자유롭게 들어가거나 이용할 수 있도록 열어 놓음.
1
SỰ MỞ RA:
Việc mở cửa cho sử dụng hoặc đi vào tự do.
-
2
금지하던 것을 풀어 자유롭게 교류하고 활동하게 함.
2
SỰ CỞI MỞ:
Việc cho giao lưu và hoạt động tự do đối với những điều đã từng bị cấm đoán.
-
Động từ
-
1
틈이나 간격 등이 생기다.
1
MỞ RA, HỞ RA:
Kẽ hở hay khoảng cách... phát sinh.
-
3
어깨나 등, 가슴이 넓다.
3
NỞ NANG.:
Vai, lưng hay ngực rộng.
-
Động từ
-
1
자유롭게 들어가거나 이용할 수 있도록 열리다.
1
ĐƯỢC MỞ RA:
Được mở cửa cho sử dụng hoặc đi vào tự do.
-
2
금지되던 것이 풀려 자유롭게 교류하고 활동할 수 있게 되다.
2
ĐƯỢC CỞI MỞ:
Được giao lưu và hoạt động tự do đối với những điều đã từng bị cấm đoán.
-
Động từ
-
1
닫혀 있던 입이나 문 등을 자꾸 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다.
1
KHẼ MỞ RA KHÉP VÀO, CƯỜI CHÚM CHÍM:
Cứ khẽ mở ra đóng vào miệng hay cửa… đang được khép mà không phát ra tiếng.
-
Động từ
-
1
닫혀 있던 입이나 문 등을 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다.
1
KHẼ MỞ RA KHÉP VÀO, (MIỆNG) MẤP MÁY:
Khẽ mở ra đóng vào miệng hay cửa… đang được khép mà không phát ra tiếng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
접히거나 말려 있는 것을 젖혀서 벌리다.
1
GIANG, XÒE, MỞ:
Làm mất nếp gấp hay nếp nhăn... và làm cho phẳng ra.
-
2
구김이나 주름 등을 없애서 반듯하게 하다.
2
LÀ:
Làm mất nếp gấp hay nếp nhăn... và làm cho phẳng ra.
-
3
굽은 것을 곧게 하다. 또는 움츠리거나 오므라든 것을 벌리다.
3
DUỖI:
Làm cho cái đang gập vào mở thẳng ra. Hoặc mở cái đang co hay quắp lại ra.
-
4
생각이나 의견, 감정 등을 자유롭게 표현하거나 주장하다.
4
MỞ RA:
Chủ trương hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến hay tình cảm... một cách tự do.
-
5
무엇을 넓게 깔거나 골고루 늘어놓다.
5
TRẢI:
Trải rộng hay dàn đều cái gì đó.
-
7
세력이나 작전, 정책 등을 벌이다.
7
TRIỂN KHAI:
Thể hiện thế lực, tác chiến, chính sách...
-
Động từ
-
1
닫혀 있던 입이나 문 등을 자꾸 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다.
1
KHẼ MỞ RA KHÉP VÀO, CƯỜI CHÚM CHÍM, (MIỆNG) MẤP MÁY:
Cứ khẽ mở ra đóng vào miệng hay cửa… đang được khép mà không phát ra tiếng.
-
☆☆
Động từ
-
1
펴서 드러내다.
1
BÀY RA:
Mở ra rồi thể hiện.
-
2
접히거나 포개진 것을 넓게 펴다.
2
MỞ RA:
Trải rộng cái bị gập hay bị chồng lên.
-
3
보고 듣거나 즐길 수 있도록 사람들 앞에 관심을 집중시킬 만한 상태로 나타내다.
3
MỞ RA, DIỄN RA, TỔ CHỨC RA:
Thể hiện bằng trạng thái nhằm gây tập trung sự quan tâm trước nhiều người để có thể nhìn rồi nghe hoặc thích thú.
-
4
꿈이나 계획 등을 실제로 행하다.
4
TẠO NÊN:
Thực hiện ước mơ hay kế hoạch… trong thực tế.
-
5
생각 등을 전개하거나 발전시키다.
5
MỞ RỘNG:
Triển khai hay phát triển suy nghĩ…
-
-
1
사물의 내용이나 결과가 드러나다.
1
KẾT QUẢ ĐƯỢC MỞ RA:
Kết quả hay nội dung của sự vật được lộ ra.
-
2
(속된 말로) 몹시 화가 나다.
2
NỔI GIẬN NGÙN NGỤT, GIẦN ĐÙNG ĐÙNG:
(cách nói thông tục) Rất tức giận.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
닫히거나 잠긴 것을 트거나 벗기다.
1
MỞ:
Tháo hoặc cởi cái bị đóng hay khoá.
-
2
모임이나 회의를 시작하다.
2
MỞ RA, TỔ CHỨC:
Bắt đầu hội nghị hay cuộc gặp gỡ.
-
3
하루의 영업을 시작하다.
3
MỞ CỬA:
Bắt đầu một ngày kinh doanh.
-
4
가게나 사업 등의 운영을 시작하다.
4
MỞ CỬA:
Bắt dầu điều hành cửa hàng hoặc kinh doanh buôn bán.
-
7
어떤 일의 가장 중요한 계기나 조건을 새롭게 마련하다.
7
MỞ RA:
Chuẩn bị một cách mới mẻ điều kiện hay động cơ quan trọng nhất của công việc nào đó.
-
5
자기의 마음을 다른 사람에게 터놓거나 다른 사람의 마음을 받아들이다.
5
MỞ LÒNG, CỞI MỞ:
Tiếp nhận tâm trạng của người khác hoặc thổ lộ tâm trạng của mình với người khác.
-
6
다른 사람에게 어떤 일을 터놓거나 이야기를 시작하다.
6
MỞ LỜI:
Bắt đầu thổ lộ hoặc nói về việc nào dó với người khác.
-
☆☆
Động từ
-
4
펴져서 드러나다.
4
ĐƯỢC BÀY RA:
Được mở ra nên bộc lộ.
-
2
접히거나 포개진 것이 넓게 펴지다.
2
ĐƯỢC MỞ RA:
Cái bị gấp hay bị chồng lên được mở rộng ra.
-
1
넓은 공간이 펴져서 드러나다.
1
MỞ RA, TRẢI RA:
Được mở ra nên lộ rõ.
-
3
보고 듣거나 즐길 수 있도록 사람들 앞에 관심을 집중시킬 만한 상태로 나타나다.
3
ĐƯỢC MỞ:
Cái có giá trị để cảm thụ, xem hay nghe xuất hiện ra trước mắt.
-
5
꿈, 계획, 정책 등이 실제로 행해지다.
5
TRỞ THÀNH HIỆN THỰC:
Đạt được ý tưởng, ước mơ, kế hoạch… trong thực tế.
-
Động từ
-
1
접히거나 말려 있는 것이 젖혀져 벌어지게 되다.
1
ĐƯỢC MỞ RA, ĐƯỢC DUỖI RA:
Cái bị gập hoặc cuộn trở nên được kéo ra hoặc mở ra.
-
2
구김이나 주름 등이 없어져 반듯하게 되다.
2
PHẲNG RA:
Những cái nhàu nhĩ, nhăn nhúm biến mất và trở nên thẳng.
-
3
굽은 것이 곧게 되다. 또는 움츠리거나 오므라든 것이 벌어지게 되다.
3
XÒE RA, GIANG RA, DUỖI RA:
Cái đang uốn cong trở nên thẳng ra. Hoặc cái đang co quắp, rúm lại được mở ra.
-
4
잘되어 가지 못하는 일이나 어려운 형편 등이 나아지다.
4
KHẤM KHÁ LÊN:
Những điều như việc không chạy hoặc tình hình khó khăn trở nên khá hơn.
-
☆☆
Động từ
-
1
가까이 있거나 붙어 있는 둘 사이를 넓히거나 멀게 하다.
1
TÁCH RA, HÉ MỞ, MỞ RA, XÒE RA:
Nới rộng hay làm xa ra khoảng cách hai cái đang ở gần hay đang dính lại.
-
2
속이 드러나도록 껍질 등을 열어 젖히다.
2
TÁCH VỎ, BÓC VỎ, LỘT VỎ:
Mở, bổ vỏ để bên trong lộ ra.
-
3
오므라져 있는 것을 펴지거나 열리게 하다.
3
GIANG RA, TRẢI RA:
Khiến cho cái đang co quắp được trải ra hoặc mở ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
닫히거나 잠겨 있던 것이 트이거나 풀리다.
1
ĐƯỢC MỞ RA:
Những thứ vốn bị đóng hay khóa lại được mở hay tháo ra.
-
2
모임이나 회의가 시작되다.
2
ĐƯỢC MỞ:
Buổi họp mặt hay buổi họp được bắt đầu.
-
3
하루의 영업이 시작되다.
3
ĐƯỢC MỞ, ĐƯỢC MỞ CỬA:
Một ngày hoạt động buôn bán được bắt đầu.
-
4
어떤 일의 중요한 기회나 조건이 새롭게 마련되다.
4
ĐƯỢC MỞ RA:
Cơ hội hay điều kiện quan trọng của một việc nào đó được chuẩn bị mới.
-
5
자기의 마음을 다른 사람에게 터놓게 되거나 다른 사람의 마음을 받아들이게 되다.
5
ĐƯỢC MỞ:
Mở rộng lòng mình đối với người khác hay đón nhận tấm lòng của người khác.
-
6
어떤 관계를 맺게 되다.
6
ĐƯỢC MỞ CỬA, ĐƯỢC MỞ RA:
Được thiết lập mối quan hệ nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
너무 마르거나 추워서 틈이 생기고 갈라지다.
1
NỨT, MỞ RA, HÉ RA:
Khe hở xuất hiện và tách ra do quá lạnh hoặc khô.
-
2
식물의 싹, 순 등이 나오거나 벌어지다.
2
MỌC, CHỒI:
Búp hoặc mầm của thực vật xuất hiện hay nở ra.
-
3
날이 밝아 오면서 동쪽 하늘이 밝아지다.
3
MỌC, XUẤT HIỆN:
Trời sáng dần và bầu trời phía đông sáng lên.
-
4
더 기대할 것이 없는 상태가 되다.
4
HỎNG (DỰ ĐỊNH), VỠ (KẾ HOẠCH), KHÓ MÀ~:
Trạng thái không có gì để mong chờ hơn.
-
☆☆
Động từ
-
1
몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내게 하다.
1
CHO CỞI, BẮT CỞI, CỞI RA:
Cho gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo… mang trên người.
-
2
등에 메거나 진 가방 또는 짐 등을 몸에서 내려놓게 하다.
2
CHO THÁO RA, BẮT THÁO RA:
Cho bỏ xuống khỏi cơ thể túi xách hay hành lí… đeo hay mang trên lưng.
-
3
억울한 죄나 오해에서 벗어나게 하다.
3
GIẢI OAN:
Làm cho thoát khỏi hiểu lầm hay tội danh bị oan ức.
-
4
가죽이나 껍질 등을 떼어 내다.
4
RÓC, BỎ:
Bóc da hay vỏ... ra
-
5
표면을 문질러 긁어 내다.
5
CHÀ, KÌ CỌ:
Chà xát và cào bề mặt.
-
6
씌우거나 덮거나 가린 것을 걷어 내다.
6
MỞ RA:
Vén cái phủ, đậy hay che.
-
7
문고리나 빗장 등을 빼거나 풀어 열리게 하다.
7
VẶN RA:
Cho gỡ hay mở tay cầm hay then cài.
-
8
감추어진 것이 드러나게 하다.
8
VẠCH RA, PHƠI TRẦN:
Cho chơi bày sự việc bị che giấu.
-
9
(비유적으로) 남의 재산이나 물건 등을 억지로 뺏다.
9
CHIẾM ĐOẠT:
(cách nói ẩn dụ) Tước đoạt tài sản hay đồ vật… của người khác.
-
☆
Động từ
-
1
막혀 있던 것이 치워지고 통하게 되다.
1
ĐƯỢC MỞ RA THOÁNG ĐÃNG, ĐƯỢC RỘNG MỞ:
Cái đang bị chặn được dỡ bỏ và trở nên thông thoáng.
-
2
시장 등이 열리다.
2
ĐƯỢC MỞ (CHỢ):
Thị trường... được mở ra.
-
3
서로 거래하는 관계가 맺어지다.
3
ĐƯỢC MỞ RA:
Quan hệ giao dịch với nhau được kết nối.
-
4
막혀 있던 운 등이 열려 좋은 상태가 되다.
4
ĐƯỢC MỞ RA, ĐƯỢC HANH THÔNG:
Vận đang bị chặn được mở ra và trở thành trạng thái tốt đẹp.
-
5
마음이나 가슴이 답답한 상태에서 벗어나게 되다.
5
ĐƯỢC THỞ PHÀO, ĐƯỢC THOẢI MÁI HẢ HÊ:
Trong lòng hoặc ngực được thoát khỏi trạng thái tức bực.
-
6
생각이나 지적 능력이 낮은 수준에서 꽤 높은 수준에 이르게 되다.
6
ĐƯỢC MỞ MẮT, ĐƯỢC NÂNG TẦM:
Suy nghĩ hay khả năng trí tuệ đạt từ mức độ thấp lên mức độ rất cao.
-
7
막혀서 잘 나오지 않던 목소리가 나오다.
7
ĐƯỢC THÔNG (GIỌNG, CỔ):
Tiếng đang bị tắc nên không thoát ra tốt được phát ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
길이나 통로, 창문 등을 생기게 하다.
1
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện con đường, lối đi hay cửa sổ v.v...
-
2
구멍이나 상처 등을 생기게 하다.
2
MỞ RA, THÔNG, TRỔ:
Làm xuất hiện lỗ hoặc vết thương.
-
3
어떤 내용을 신문이나 잡지 등에 실리게 하다.
3
ĐƯA LÊN, ĐƯA VÀO:
Đăng tải nội dung nào đó lên báo hay tạp chí.
-
4
살림 등을 따로 차리게 하다.
4
TÁCH:
Làm cho sống riêng rẽ.
-
5
가게 등을 새로 차리다.
5
MỞ:
Lập cửa hàng mới.
-
6
거름 등을 논밭에 가져가다.
6
BÓN, VÃI:
Đưa phân bón ra đồng ruộng.
-
7
모나 어린 식물 등을 옮겨 심다.
7
CẤY, GIEO:
Chuyển mạ hay cây non đi trồng.
-
8
대회 등에 예술 작품을 보내다.
8
NỘP:
Gửi tác phẩm nghệ thuật tới cuộc thi.
-
9
안에서 밖으로 옮기다.
9
ĐƯA RA:
Chuyển từ trong ra ngoài.
-
10
선거에 후보를 추천하다.
10
BẦU LÊN, ĐƯA LÊN:
Tiến cử ứng cử viên cho cuộc bầu cử.
-
11
이름이나 소문 등을 알리다.
11
ĐƯA RA:
Cho biết tên tuổi hoặc tin đồn.
-
12
문제 등을 출제하다.
12
ĐẶT RA, ĐƯA RA:
Đề xuất vấn đề.
-
13
어떤 느낌이나 감정을 일어나게 하다.
13
GÂY~, KHIẾN~:
Làm khơi dậy tình cảm hay cảm giác nào đó.
-
14
문서, 서류, 편지 등을 제출하거나 보내다.
14
NỘP, ĐƯA:
Nộp hoặc gửi văn bản, tài liệu hay thư từ v.v...
-
15
곡식이나 음식물 등을 팔려고 내놓다.
15
ĐƯA RA, MANG RA:
Bày ra ngũ cốc hay món ăn để bán.
-
16
먹을 것이나 마실 것을 대접하려고 내놓다.
16
BÀY RA, MANG RA, ĐƯA RA, ĐÃI:
Bày đồ ăn hay đồ uống ra để tiếp đãi.
-
17
돈이나 물건 등을 주거나 바치다.
17
ĐƯA, BIẾU, TẶNG:
Dâng hay tặng tiền hoặc đồ vật.
-
18
어떤 현상이나 사건을 일어나게 하다.
18
GÂY RA:
Làm khơi dậy sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
19
뛰어난 사람을 배출하다.
19
ĐÀO TẠO:
Dạy dỗ, đào tạo ra người tài giỏi.
-
20
소리나 냄새 등을 밖으로 드러내다.
20
TẠO, GÂY:
Làm xuất hiện âm thanh hay mùi ra bên ngoài.
-
21
무엇을 할 만한 시간이나 기회를 생기게 하다.
21
DÀNH, TẠO:
Làm xuất hiện cơ hội hay thời gian để làm được cái gì đó.
-
22
멋이나 기품을 생기게 하다.
22
TẠO DÁNG, TẠO VẺ:
Làm xuất hiện vẻ đẹp hay phẩm cách cao quý.
-
23
어떤 일의 효과나 결과 등을 나타나게 하다.
23
ĐƯA RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện kết quả hay hiệu quả của công việc nào đó.
-
24
출판물을 찍어서 세상에 내놓다.
24
ĐƯA RA, ẤN HÀNH:
In ấn và cho ra đời ấn phẩm xuất bản.
-
25
휴가 등을 얻다.
25
ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC:
Được nghỉ phép.
-
26
성적을 처리하다.
26
NỘP, ĐƯA:
Xử lí bảng thành tích.
-
27
다른 사람의 모양이나 행동을 따라 하다.
27
RA DÁNG:
Làm theo hành động hay hình dáng của người khác.
-
28
땀이나 피 등을 밖으로 나오게 하다.
28
TẠO RA, GÂY RA:
Làm cho mồ hôi hay máu ra ngoài.
-
29
열, 빛, 속도 등의 속성을 드러내다.
29
TẠO RA, TẠO NÊN:
Làm xuất hiện thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ v.v...
-
30
맛을 생기게 하다.
30
TẠO:
Làm sinh ra hương vị.
-
31
돈을 얻다.
31
CÓ ĐƯỢC:
Nhận được tiền.
🌟
MỞ RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
큰 불빛이 자꾸 어두워졌다 밝아졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
CHỚP NHÁY, NHẤP NHÁY:
Ánh sáng lớn liên tục tối đi rồi lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
큰 눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT:
Mắt to liên tục nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1.
담배를 빨면서 입을 벌렸다 오므리는 모양.
1.
MỘT CÁCH PHÌ PHÈO:
Hình ảnh rít thuốc lá đồng thời mở ra chúm miệng lại.
-
2.
물고기 등이 물, 공기 등을 들이마시기 위해 입을 벌렸다 오므리는 모양.
2.
CHƠM CHỚP:
Hình ảnh cá... mở ra chúm miệng lại để hớp nước, không khí...
-
☆
Động từ
-
1.
눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHÁY MẮT, CHỚP MẮT:
Mắt nhắm nhẹ rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Danh từ
-
1.
음악, 미술, 영화 제작 등의 실력을 겨루기 위해 여는 대회.
1.
HỘI THI:
Đại hội mở ra để so tài năng lực như âm nhạc, mỹ thuật, làm phim.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 만화책을 빌려주거나 그 자리에서 읽을 수 있도록 해 놓은 가게.
1.
CỬA HÀNG CHO THUÊ TRUYỆN TRANH:
Cửa hàng được mở ra nhận tiền và cho mượn truyện tranh hoặc cho có thể đọc truyện tranh tại chỗ.
-
Động từ
-
1.
어려운 일이 잘 처리되어 해결의 길이 열리다.
1.
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC KHẮC PHỤC, ĐƯỢC ĐỐI PHÓ:
Xử lí tốt công việc khó khăn và con đường giải quyết được mở ra.
-
Động từ
-
1.
탄력 있는 물체가 부드럽고 크게 자꾸 벌어졌다 오므라졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
PHẬP PHỒNG. MẤP MÁY:
Vật thể có độ đàn hồi liên tục mở ra rồi co lại một cách mạnh và mềm mại. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Danh từ
-
1.
후세에 전하기 위하여 그 시대를 대표하는 기록이나 물건을 담아서 묻어 두는 용기.
1.
HỘP THỜI GIAN, HỘP LƯU GIỮ THỜI GIAN:
Hộp đựng các đồ vật hay ghi chép tiêu biểu cho thời đại ấy rồi đem chôn để sau này lại mở ra xem.
-
☆
Phó từ
-
1.
갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
TOẠC:
Âm thanh đột nhiên bung ra hay rách. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP, ĐỘP:
Hình ảnh hay âm thanh rơi bất chợt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 불쑥 말하는 모양.
3.
TOẠC:
Dáng vẻ nói toạc bằng lời nói khó chấp nhận hay thô thiển.
-
4.
갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
SẦM, BỤP:
Âm thanh đột ngột bị vướng chân hay bị đá. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
5.
가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
BỊCH:
Âm thanh đánh hay đụng nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
6.
가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
BỘP, ĐỘP:
Âm thanh văng lên hay đập xuống nhẹ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
갑자기 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỤP:
Âm thanh đột ngột gãy hay đứt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8.
어느 한 부분이 둥글게 내밀어 나온 모양.
8.
Hình ảnh một bộ phận nào đó chìa ra ngoài có dạng hình tròn.
-
9.
환하게 트이거나 숨기는 것 없이 터놓는 모양.
9.
TOẠC:
Hình ảnh thoát ra thông thoáng mở ra không che giấu.
-
Danh từ
-
1.
하늘과 땅이 처음으로 열림.
1.
SỰ KHAI THIÊN LẬP ĐỊA:
Việc trời đất được mở ra lúc đầu tiên.
-
2.
(비유적으로) 자연계에서나 사회에서 큰 변화가 일어남.
2.
SỰ ĐỘT PHÁ, THIÊN BIẾN VẠN HÓA:
(cách nói ẩn dụ) Sự xảy ra biến đổi lớn trong giới tự nhiên hay trong xã hội.
-
Phó từ
-
1.
덥지도 춥지도 않고 적당히 서늘하게.
1.
MÁT DỊU, DỊU MÁT, MÁT MẺ, SẢNG KHOÁI:
Một cách mát mẻ vừa phải không nóng cũng không lạnh.
-
2.
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않게.
2.
DẰNG DẶC, BAO LA, BÁT NGÁT:
Một cách không khó chịu trong lòng do không có chỗ nào vướng mắc mà được mở ra thông suốt.
-
3.
말이나 행동이 막힘이 없고 활발하게.
3.
TRÔI CHẢY, THOẢI MÁI:
Lời nói hay hành động không có vướng mắc mà hoạt bát.
-
4.
지저분하던 것이 환하고 깨끗하게.
4.
SẠCH BONG:
Cái vốn bừa bộn được… một cách sáng sủa và sạch sẽ.
-
5.
답답한 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하게.
5.
THOẢI MÁI, NHẸ NGƯỜI:
Một cách nhẹ nhàng và dễ chịu do lòng bực bội được giải tỏa.
-
6.
가렵거나 속이 더부룩하던 느낌이 사라져 기분이 좋을 정도로.
6.
SUNG SƯỚNG, HẢ HÊ, ĐÃ ĐỜI:
Ở mức độ tâm trạng dễ chịu do cảm giác ngứa ngáy hay trướng bụng biến mất.
-
☆
Danh từ
-
1.
함부로 열지 못하게 단단히 붙이거나 싸 두었던 물건을 엶.
1.
SỰ BÓC NHÃN, SỰ BÓC TEM:
Việc mở đồ vật đã được gói hoặc dán kín một cách không thể dễ dàng mở ra được.
-
2.
새 영화를 처음으로 상영함.
2.
SỰ RA MẮT:
Sự trình chiếu lần đầu tiên của bộ phim mới.
-
Danh từ
-
1.
일이 벌어지는 맨 처음의 판.
1.
BÀN ĐẦU, TRẬN ĐẦU:
Trận hay bàn đầu tiên mở ra công việc.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소가 이용될 수 있도록 열리다.
1.
ĐƯỢC MỞ CỬA, ĐƯỢC KHAI TRƯƠNG:
Một địa điểm nào đó được mở ra để có thể sử dụng.
-
☆
Động từ
-
1.
무거운 것이 올라갔다 내려갔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐI LÊN ĐI XUỐNG, ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Vật nặng đi lên rồi đi xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
8.
어깨나 엉덩이가 들렸다 놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
8.
NHÚN, LẮC:
Làm cho vai hay mông lên xuống. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4.
마음이 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5.
말을 하려고 하는 듯 입술이 붙었다 떨어졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5.
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi khép lại rồi mở ra như định nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
쓸데없이 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3.
PHÀN NÀN, CA THÁN:
Nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
6.
가격이 오를 기미가 보이다.
6.
LEO THANG:
Cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.
-
☆
Động từ
-
1.
감았던 눈이 떠지다.
1.
ĐƯỢC MỞ:
Mắt nhắm được mở ra.
-
2.
눈에 보이다.
2.
ĐẬP VÀO MẮT:
Được nhìn thấy bởi mắt.
-
3.
어떤 상태가 평소보다 더 두드러지게 보이다.
3.
ĐƯỢC THẤY RÕ:
Trạng thái nào đó trông rõ hơn lúc bình thường.
-
4.
기대하지 않은 소식에 호기심이 강하게 생기다.
4.
BỊ LÔI CUỐN:
Lòng hiếu kì trỗi dậy mạnh mẽ trước tin tức không mong đợi.
-
Động từ
-
1.
닫혀 있던 입이나 문 등을 소리 없이 살짝 열었다 닫았다 하다.
1.
KHẼ MỞ RA KHÉP VÀO, (MIỆNG) MẤP MÁY:
Khẽ mở ra đóng vào miệng hay cửa… đang được khép mà không phát ra tiếng.
-
Phó từ
-
1.
닫혀 있던 입이나 문 등이 소리 없이 살며시 열리는 모양.
1.
HÉ:
Hình ảnh miệng hay cửa… đang được khép hờ được mở ra không có tiếng.
-
Phó từ
-
1.
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하는 모양.
1.
NHÚN NHẢY, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Hình ảnh cái gì đó cứ được nâng lên, hạ xuống.
-
3.
마음이 자꾸 설레거나 불안한 모양.
3.
XỐN XỐN XANG XANG, NÔN NA NÔN NAO:
Bộ dạng cứ hồi hộp hoặc bất an.
-
4.
말을 하려고 하는 듯 자꾸 입술이 붙었다 떨어졌다 하는 모양.
4.
MẤP MA MẤP MÁY, ẤP A ẤP ÚNG:
Hình ảnh môi cứ mở ra rồi khép lại cứ như định nói.
-
6.
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하는 모양.
6.
RA RẢ:
Bộ dạng cứ nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
5.
가격이 오를 기미가 자꾸 보이는 모양.
5.
VÙN VỤT:
Hình ảnh thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.
-
Động từ
-
1.
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤC LÊN HẠ XUỐNG, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Cái gì đó cứ được nâng lên, hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XÔN XAO:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4.
말을 하려고 하는 듯 자꾸 입술이 붙었다 떨어졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở ra rồi khép lại như muốn nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
6.
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
6.
LẢM NHẢM, CA CẨM:
Thường xuyên nói về việc hay người nào đó một cách vô ích.
-
5.
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
5.
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.